chắp vá
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắp vá+
- To patch up
- góp nhặt phụ tùng cũ để chắp vá thành một chiếc máy
to patch up gathered old parts into a machine
- kế hoạch chắp vá
a patchedup plan
- lối làm ăn chắp vá
a style of work consisting in patching up things, an unsystematic style of work
- góp nhặt phụ tùng cũ để chắp vá thành một chiếc máy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắp vá"
- Những từ có chứa "chắp vá" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 739